Trong buổi gặp gỡ với Văn phòng tư vấn Du học Mellink tại Hà Nội vừa qua, đại diện trường Torren, Úc, ông Chương Nguyễn đã cho biết :” Phương pháp giảng dạy của Đại học Torrens tập trung vào việc học tập và không ngừng đổi mới cho sinh viên, phục vụ cho nghề nghiệp của họ. Trường cam kết góp phần phát triển những nhà lãnh đạo có năng lực và kỹ năng nghề nghiệp cao, có khả năng tuỳ cơ ứng biến, định vị trong môi trường làm việc hiện đại và thành công trong nghề nghiệp mà họ chọn. Vì vậy nếu bạn quan tâm đến việc “học đi đôi với hành”, học mang tính thực tiễn cao thì trường Đại học Torrens là một sự lựa chọn sáng suốt cho bạn”.
Ngoài ra, nếu bạn muốn học tập ở những nơi chất lượng cao nhưng chi phí thấp thì hãy đến với trường đại học Torrens .Torrens có mức học phí thấp nhất tại Úc đối với sinh viên quốc tế. Lợi thế về chi phí của trường cũng là nhờ vào địa điểm đặt tại Adelaide – thành phố có chi phí thấp nhất nước Úc, một trung tâm đô thị lớn sầm suất với kiến trúc hiện đại và nền văn hóa đa dạng, đầy màu sắc với lối sống vô cùng thoải mái với hơn 1 triệu người dân.
Torrens là trường đại học thuộc hệ thống tập đoàn Laureate Quốc Tế, một mạng lưới toàn cầu dẫn đầu về chất lượng, gồm hơn 80 trường đại học chất lượng cao đặt trụ sở tại 29 quốc gia trên Thế giới. Torrens được chứng nhận là trường Đại học tư thục hàng đầu của Úc bởi Cơ quan Quản lý Tiêu chuẩn và Chất lượng giáo dục (TEQSA). Chương trình học của Torrens được kiểm tra chặt chẽ theo khung đảm bảo chất lượng của Úc (AQF). Đặc biệt với chính sách visa mới SSVF thì trường Đại học Torrens tự hào là một trong số ít những trường đại học tại Úc được xếp trong danh sách các trường ưu tiên. Theo đó, những học sinh đăng ký học tại trường sẽ không phải chứng minh tài chính và việc xét visa sẽ nhanh chóng, dễ dàng hơn. Hiện trường có 4 cơ sở đào tạo, cơ sở chính của trường nằm tại Adelaide và 3 cơ sở còn lại phân bổ ở các thành phố Sydney, Brisbane và Melbourne.
Các chương trình học và học phí:
Chương trình Đại học | Học phí | Thời gian | Địa điểm học |
Cử nhân kinh doanh | AUD 31,000 | 1 năm | Online |
Cử nhân kinh doanh – quản lý thể thao | AUD 31,370 | 1 năm | Online |
Cử nhân thương mại | AUD 20,700 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Cử nhân thương mại – kế toán | AUD 20,700 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Cử nhân thương mại – tài chính | AUD 20,700 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Văn bằng kinh doanh | AUD 20,266 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Cử nhân kinh doanh | AUD 20,200 | 1 năm | Brisbane, Sydney, Online |
Cử nhân kinh doanh (marketing) | AUD 20,230 | 1 năm | Brisbane, Sydney, Online |
Cử nhân kinh doanh (quan hệ cộng đồng) | AUD 20,230 | 1 năm | Brisbane, Sydney, Online |
Cử nhân kinh doanh (quản lý tổ chức sự kiện) | AUD 20,230 | 1 năm | Brisbane, Sydney, Online |
Bằng kép kinh doanh và thiết kế | AUD 24,190 | 1 năm | Coming soon |
Văn bằng thiết kế kỹ thuật số truyền thông | AUD 22,330 | 1 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Văn bằng thiết kế truyền thông | AUD 22,330 | 1 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân thiết kế truyền thông | AUD 22,330 | 1 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân truyền thông kỹ thuật số (thiết kế 3D và hoạt hình) | AUD 22,330 | 1 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân truyền thông kỹ thuật số (thiết kế tương tác) | AUD 22,330 | 1 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân truyền thông kỹ thuật số (thiết kế chuyển động) | AUD 22,330 | 1 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân thiết kế nội thất ( thương mại) | AUD 22,330 | 1 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân thiết kế nội thất(khu dân cư) | AUD 22,330 | 1 năm | Sydney |
Cử nhân thiết kế nhãn hiệu thời trang | AUD 22,330 | 1 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân thiết kế truyền thông | AUD 37,050 | 1 năm | Adelaide |
Cử nhân dinh dưỡng | AUD 32,250 | 1 năm | Online |
Cử nhân y tế công cộng ứng dụng | AUD 21,500 | 1 năm | Adelaide, Online |
Cử nhân y tế công cộng ứng dụng(dinh dưỡng) | AUD 21,500 | 1 năm | Adelaide, Online |
Chương trình sau Đại học | |||
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp | AUD 35,250 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp (nâng cao) | AUD 20,560 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tài chính | AUD 11,750 | 3.5 tháng | Coming soon |
Văn bằng tốt nghiệp tài chính | AUD 23,500 | 7 tháng | Coming soon |
Thạc sĩ tài chính | AUD 35,250 | 1 năm | Coming soon |
Giấy chứng nhận về quản trị kinh doanh | AUD 10,250 | 3.5 tháng | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Giấy chứng nhận về quản trị kinh doanh(chuyên nghiệp) | AUD 13,300 | 3.5 tháng | Online |
Giấy chứng nhận về quản trị kinh doanh | AUD 20,500 | 7 tháng | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh | AUD 30,750 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh(nâng cao) | AUD 20,500 | 2 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh(quản lý thể thao) | AUD 37,100 | 1 năm | Online |
Giấy chứng nhận về quản lý dự án toàn cầu | AUD 9,500 | 3.5 tháng | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Văn bằng quản lý dự án toàn cầu | AUD 19,000 | 7 tháng | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ quản lý dự án toàn cầu | AUD 28,500 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ quản lý dự án toàn cầu (nâng cao) | AUD 19,000 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Bằng kép thạc sĩ quản trị kinh doanh – quản lý dự án | AUD 18,996 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Online |
Bằng kép thạc sĩ kinh doanh – kế toán chuyên nghiệp | AUD 18,748 | 1 năm | Coming soon |
Bằng kép thạc sĩ kinh doanh – MPH | AUD 17,700 | 2 năm | Online, Sydney |
Chứng chỉ kinh nghiệm người dùng và thiết kế Web | AUD 11,100 | 3.5 tháng | Online |
Chứng chỉ thiết kế | AUD 11,099 | 3.5 tháng | Sydney, Online |
Văn bằng thiết kế | AUD 22,199 | 7 tháng | Sydney, Online |
Thạc sĩ thiết kế | AUD 33,299 | 1 năm | Sydney, Online |
Thạc sĩ thiết kế (nâng cao) | AUD 18,000 | 1 năm | Sydney, Online |
Giấy chứng nhận y tế công cộng | AUD 8,000 | 3.5 tháng | Online |
Văn bằng chứng nhận y tế công cộng | AUD 16,000 | 7 tháng | Online |
Thạc sĩ y tế công cộng | AUD 24,000 | 1 năm | Online |
Giấy chứng nhận quản trị và quản lý y tế | AUD 10,500 | 3.5 tháng | Online |
Văn bằng quản trị và quản lý y tế | AUD 21,000 | 7 tháng | Online |
Thạc sĩ quản trị và quản lý y tế | AUD 31,500 | 1 năm | Online |
Thạc sĩ giáo dục (mầm non | AUD 16,500 | 1 năm | Online |
Thạc sĩ giáo dục | AUD 16,500 | 1 năm | Online |