Chương trình định cư theo diện doanh nhân của Úc khuyến khích những doanh nhân thành đạt đến định cư và phát triển kinh doanh tại các vùng và tiểu bang của Úc. Những người nằm trong diện được định cư diện này gồm các cổ đông, chủ doanh nghiệp có lý lịch kinh doanh/quản trị doanh nghiệp thành công; các nhà đầu tư đã có lý lịch đầu tư vào bất động sản, cổ phiếu, góp vốn doanh nghiệp, tài chính hay vàng; những nhà đầu tư có đủ tài chính để đầu tư hoặc kinh doanh tại Úc.
Chương trình định cư cho phép đương đơn cùng các thành viên trong gia đình (vợ/chồng và các con dưới 18 tuổi) được định cư, sinh sống, làm việc và học tập ở Úc dưới dạng visa định cư diện doanh nhân.
Quyền lợi của thường trú nhân tại Úc bao gồm:
– Định cư vĩnh viễn tại Úc cho cả gia đình (Bao gồm vợ chồng, con cái và những người phụ thuộc hợp lệ).
– Được chăm sóc sức khỏe theo chương trình bảo hiểm sức khỏe quốc gia (Medicare) cho cả gia đình.
– Con em dưới 18 tuổi được học miễn phí (tiết kiệm đến $20,000 đôla/năm). Con em trên 18 tuổi có thể được hưởng chính sách cho vay/giảm học phí thấp hơn nhiều so với mức học phí mà du học sinh quốc tế phải trả.
– Bảo lãnh các người thân khác khi đã sinh sống đủ thời gian nhất định tại nước nhập cư.
– Nhập quốc tịch sau khi có đủ thời gian sinh sống tại nước nhập cư.
Điều kiện tại Việt Nam
– Dưới 55 tuổi. Tuy nhiên, điều kiện này có thể được miễn nếu dự án kinh doanh của bạn được đánh giá đem lại lợi ích kinh tế vượt bậc cho Úc.
– Đạt ít nhất 65 điểm trên thang điểm của Úc.
– Trong vòng 2 năm trước ngày được cấp thư bảo lãnh từ chính quyền Úc, bạn phải sở hữu cổ phần của một doanh nghiệp hoạt động ổn định trong ít nhất 2 năm hoặc phải sở hữu công ty có doanh thu mỗi năm đạt tối thiểu 500.000AUD.
– Người có sự nghiệp kinh doanh thành công.
– Vào thời điểm được cấp thư bảo lãnh, bạn và vợ/chồng của bạn phải có tổng tài sản (đã trừ thuế) ít nhất là 800.000AUD có được từ nguồn hợp pháp.
– Chưa từng tham gia bất kỳ hoạt động phạm pháp nào.
– Bạn và gia đình phải đáp ứng yêu cầu về sức khỏe.
– Bạn và gia đình không có bất kỳ khoản nợ còn tồn đọng nào với Chính phủ Úc hoặc phải thanh toán đầy đủ các khoản vay trước đây.
– Trước khi nộp hồ sơ, bạn và gia đình phải có thư mời/thư bảo lãnh của một tiểu bang thuộc Úc. Để có thư mời, bạn phải nộp thư nguyện vọng để chính quyền duyệt.
Điều kiện tại Úc:
– Sở hữu cổ phần trong doanh nghiệp mà bạn sẽ điều hành tại Úc theo như kế hoạch kinh doanh: Sở hữu 51% nếu doanh thu mỗi năm thấp hơn 400.000AUD; Sở hữu 30% nếu doanh thu mỗi năm từ 400.000AUD trở lên; sở hữu 10% nếu doanh nghiệp đã niêm yết trên sàn.
– Nếu doanh nghiệp này cung cấp các dịch vụ chuyên môn, dịch vụ kỹ thuật hoặc dịch vụ thương mại, thì bạn phải dành phân nửa thời gian tại doanh nghiệp này để tham gia trực tiếp và việc cung cấp các dịch vụ nêu trên, thay vì chỉ dành toàn bộ thời gian cho việc quản lý chung.
– Bạn có ý định rõ ràng về việc duy trì chức vụ quản lý tại một công ty ở Úc.
– Bạn và gia đình phải sống tại tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ tại Úc, nơi phát hành bảo lãnh xin thị thực. Trong vòng 2 năm sau khi được cấp thị thực, bạn và gia đình phải chuyển toàn bộ số tài sản trị giá ít nhất 800.000AUD qua Úc bằng phương thức hợp pháp.
Các loại visa theo diện đầu tư/doanh nhân
1/ Visa tạm trú Đầu tư và Đổi mới kinh doanh 188
- Đối với diện đổi mới kinh doanh
Visa này dành cho những cá nhân có năng lực kinh doanh, mong muốn thành lập, quản lý và phát triển một doanh nghiệp mới hoặc đang tồn tại ở Úc.
Diện visa này có thời hạn tối đa 4 năm. Sau thời gian này quý vị có thể tiếp tục ở lại Úc bằng cách nộp hồ sơ xin visa Diện gia hạn với thời hạn tối đa lên tới 2 năm.
- Đối với diện đầu tư
Diện Visa này dành cho những cá nhân mong muốn đầu tư tối thiểu 1.5 triệu AUD tại một tiểu bang/vùng lãnh thổ của Úc, trong đó các hoạt động đầu tư và kinh doanh chính phải nằm trong lãnh thổ Úc.
Diện visa này có thời hạn tối đa 4 năm. Tuy nhiên, quý vị KHÔNG có quyền nộp đơn xin gia hạn visa
2/ Visa thường trú Đầu tư và Đổi mới kinh doanh 888
- Đối với diện đổi mới kinh doanh
Visa này dành cho doanh nhân có quyền sở hữu và nắm giữ quyền điều hành trực tiếp và liên tục với tối đa 2 doanh nghiệp tại Úc trong thời gian tối thiểu 2 năm.
- Đối với diện Nhà đầu tư:
Visa này phải sống tại Úc tổng cộng tối thiểu 2 năm trong vòng 4 năm ngay trước khi nộp đơn xin visa thường trú.
Khoản đầu tư của quý vị tại Úc phải được đứng tên liên tục bởi quý vị hoặc quý vị cùng vợ/chồng quý vị trong vòng tối thiếu 4 năm, tính đến thời điêm kết quả visa thường trú được thông báo.
3/ Visa 132 – Doanh nhân xuất sắc
Visa này dành cho những doanh nhân cấp cao – sở hữu hoặc đồng sở hữu 1 doanh nghiệp nước ngoài, thành công trong kinh doanh, tài sản kinh doanh đáng kể và cam kết tham gia vào vị trí chủ chốt trong việc quản lý doanh nghiệp mới hoặc sẵn có.
Chi phí cho việc xét duyệt hồ sơ xin thị thực
– Phí nộp đơn: Đương đơn: 4.675AUD; vợ/chồng, con phụ thuộc hoặc thân nhân phụ thuộc trên 18 tuổi: 2.340AUD/người; con cái hoặc thân nhân phụ thuộc dưới 18 tuổi: 1.170AUD
– Phí cộng thêm dành cho người trên 18 tuổi không sử dụng được tiếng Anh: đương đơn: 9.795AUD; người đi kèm: 4.890AUD/người.
– Phí gia hạn: đương đơn: đương đơn: 575 AUD; Vợ/chồng, con phụ thuộc hoặc thân nhân phụ thuộc trên 18 tuổi: 290 AUD/người; con cái hoặc thân nhân phụ thuộc dưới 18 tuổi: 145 AUD/người.
Thang điểm định cư Úc diện doanh nhân:
Nhóm điểm | Mô tả | Điểm số |
Độ tuổi | 18-24 | 20 |
25-32 | 30 | |
33-39 | 20 | |
40-44 | 25 | |
45-54 | 15 | |
Khả năng tiếng Anh | Cơ bản (IELTS 5.0) | 5 |
Thành thạo (IELTS 7.0) | 10 | |
Bằng cấp | Bằng cử nhân, cao đẳng, chứng chỉ ngành thương mại của Úc hoặc Bằng cử nhân được Úc công nhận | 5 |
Bằng cử nhân về kinh doanh, khoa học, kỹ thuật | 10 | |
Kinh nghiệm kinh doanh | 4 năm kinh nghiệm trở lên | 10 |
7 năm kinh nghiệm trở lên | 15 | |
Kinh nghiệm đầu tư | 4 năm kinh nghiệm trở lên | 10 |
7 năm kinh nghiệm trở lên | 15 | |
Khả năng tài chính | Tài sản ròng của cá nhân và doanh nghiệp: | |
800,000 AUD | 5 | |
1,3 triệu AUD | 15 | |
1,8 triệu AUD | 25 | |
2,25 triệu AUD | 35 | |
Doanh thu của doanh nghiệp: | ||
500,000 AUD | 5 | |
1 triệu AUD | 15 | |
1,5 triệu AUD | 25 | |
2 triệu AUD | 35 | |
Ý tưởng sáng tạo | Giấy đăng ký độc quyền hoặc chứng nhận thiết kế | 10 |
Bằng chứng về thương hiệu | 15 | |
Bằng chứng về thỏa thuận liên doanh | 5 | |
Bằng chứng về xuất khẩu thương mại | 15 | |
Doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh | 10 | |
Bằng chứng nhận tài trợ hoặc góp vốn liên doanh | 10 | |
Được chỉ định bởi tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ | Được xác nhận trong một số trường hợp nhất định (số lượng có giới hạn) | 10 |